máy điện toán
Thiết bị có khả năng thực hiện một loạt các phép tính số học (arithmetic) như cộng, trừ, nhân, chia… và các phép toán logic (logical operations) chẳng hạn như AND, NOT, OR hoặc XOR,… các chỉ thị (instructions) mang tính tư duy mà không cần con người giúp . Máy điện toán (computer) cũng là máy tính (calculator) nhưng có thể thực hiện nhiều chức năng khác nữa; còn bàn tính (abacus) là máy tính thủ công (manual calculator). Máy điện toán có cả khả năng tính, lẩn khả năng toán, còn máy tính chỉ có khả năng tính mà thôi.
Than khảo: http://www.answers.com/topic/computer-1
Ví dụ:
computer architecture: kiến trúc (của) máy điện toán
computer hardware and software: phần cứng và phần mềm của máy điện toán
computer network: mạng máy điện toán
computer program: chương trình máy điện toán
computer programming: lập trình máy điện toán
computer technology: công nghệ máy điện toán
computer theory: lý thuyết máy điện toán
computer science: khoa học (về) máy điện toán (the study of computation, computers and information processing – nghiên cứu về điện toán, máy điện toán và xử lý thông tin)
computerize: điện toán hoá, a computerized system: hệ thống được điện toán hoá.
computational science (or scientific computing): khoa điện toán (về) khoa học: ngành nghiên cứu sử dụng máy điện toán để phân tích và giải quyết các vấn đề về khoa học. Đừng nhầm lẫn với computer science: khoa học (về) máy điện toán
computing science = computer science: khoa học điện toán = khoa học (về) máy điện toán
Computing magazine: tạp chí điện toán
computing resources: tài nguyên điện toán
Computing technology: công nghệ điện toán
anaglog computer:
desktop computer: máy điện toán để bàn
digital computer: máy điện toán kỹ thuật số
grid computing: điện toán lưới, the concurrent application of the processing and data storage resources of many computers in a network to a single problem.
home computer: máy điện toán gia dụng
individual machine: máy riêng rẻ, máy riêng biệt
personal computer: máy điện toán cá nhân.
quantum computer: máy điện toán lượng tử.
microcomputer: máy vi điện toán
minicomputer: máy ni điện toán, máy điện toán ni xíu, máy điện toán mini
supercomputer: máy siêu điện toán
supercomputing: siêu điện toán
supercomputing center: trung tâm siêu điện toán
the Association for Computing Machinery: Hiệp hội Máy móc Điện toán
business computing: điện toán kinh doanh
distributed computing: tính toán phân tán: nghiên cứu hệ thống phân phối các máy điện toán hoạt động tương tác để giải quyết các vấn đề tính toán. Mỗi vấn đề được chia thành nhiều tác vụ, mỗi máy điện toán giải quyết một tác vụ.
history of computing: lịch sử điện toán
machinery for computing: máy móc để tính toán
parallel computing: tính toán song song
computability theory: lý thuyết khả năng điện toán: lý thuyết về mức độ (extent) khả năng giải quyết vấn đề của máy điện toán.
metacomputing: siếu điện toán: is all computing and computing-oriented activity which involves computing knowledge (science and technology)
theoretical foundation of computing: nền tảng (mang tính) lý thuyết về (của) điện toán
theory of computation: lý thuyết về điện toán:
Từ tương cận:
compute (v), computation (n): tính toán
calculate (v), calculation (n): tính