điện toán
Ví dụ:
cloud computing: điện toán mạng mây
cloud computing glossary: ngữ vựng (về) điện toán mạng mây
cloud computing platform: hệ nền điện toán mạng mây
computing platform: hệ nền điện toán. Trong điện toán, hệ nền bao gồm kiến trúc của máy, hệ điều hành, ngôn ngữ lập trình và giao diện người dùng
supercomputing-in-the-cloud: siêu điện toán trong mạng mây
Từ tương cận:
computer: máy điện toán; a pocket-sized computer: máy điện toán cở vừa túi (áo hoặc quần); handheld computer: máy điện toán cầm tay
computer glossary: ngữ vựng về máy máy điện toán
computer terms (computer terminologies): thuật ngữ máy điện toán
computing terms (computing terminologies): thuật ngữ (về) điện toán
computerize: điện toán hoá
microcomputer: máy vi điện toán, máy vi tính
pocket-sized computing device: thiết bị điện toán cở vừa túi
supercomputer: máy siêu điện toán
Từ tương lân:
abacus: bàn tính
calculator: calculating machine: máy tính;
- a pocket-sized calculator: máy tính cở vừa túi
- handheld calculator: máy tính cầm tay
- micro calculator: máy tính vi xíu
- mini calculator: máy tính ni xíu
calculation: sự tính toán
handheld device: thiết bị cầm tay