Chúng tôi xin mạn phép đề nghị một số nguyên tắc sau đây, rất mong quý vị góp ý và bổ túc thêm. Các nguyên tắc được liệt kê chưa được sắp xếp theo thứ tự nào cả:
- Sử dụng những từ ngữ sẵn có và tương đương. (tính đại chúng)
- Dựa trên sự liên tưởng về khái niệm. (tính đại chúng)
- Căn tố phối hợp với phụ tố (tiền tố, hậu tố). (tính khoa học)
- Nội dung chính, ý nghĩa chính của từ. (tính khoa học)
- Kèm thêm tử phụ dựa vào thông tin liên quan với từ chính để làm rõ thêm nghĩa chính của từ. (tính khoa học)
- Nới rộng ý nghĩa của từ. (tính khai phóng)
- Giữ thứ tự các từ tố theo ngữ pháp Tiếng Việt nếu dùng một từ đơn thuần Việt với một từ đơn Nho Việt, hoặc dùng hai từ kép Nho Việt để dịch một từ đơn Tiếng Anh. (tính dân tộc + tính khoa học)
- Giữ nguyên thứ tự các từ tố theo từ pháp, ngữ pháp ngược của Âu Mỹ, nếu dùng hai từ đơn Nho Việt để dich thuật ngữ Tiếng Anh là một từ đơn. (tính khoa học)
- Giữ thứ tự các từ theo ngữ pháp thuần Việt, nếu dùng để dich thuật ngữ Tiếng Anh là một cụm từ, một ngữ. (tính dân tộc + tính khoa học)
- Dùng phương ngữ đã có hoặc các từ đồng nghĩa ở các miền khác nhau để chỉ các khai niệm mới. (tính dân tộc)
- Phiên âm. (tính khai phóng)
- Tạo tân từ hoàn toàn mới, chưa từng có trong Tiếng Việt. (tính khoa học)
Ví dụ:
account – tài khoản
net – mạng
Ví dụ:
client ~ khách hàng → client = máy khách;
path ~ đường đi → path = đường dẫn;
cursor ~ mũi tên → cursor = con trỏ
dis- : disable, disconnect
in- : indirect, invisible
non- : non-DOS, non-Windows
un- : undo, uninstall, unpack, unzip
-less : diskless, powerless
-able : writeable, unable
-ible : visible, possible
-an/ian : electrician, technician
-er/or : subscriber, administrator, editor
sub: sub-title, sub-set, sub-parts
multi: multi-tasks, multi-functions, multi-users
Ví dụ:
applet: trình nội thi
Ví dụ:
bug: bọ lỗi, thêm từ lỗi vào từ bọ
ISO image: tệp ảnh ISO, thêm từ tệp vào từ ảnh
CD image: tệp ảnh CD, thêm từ tệp vào từ ảnh
mouse: con trỏ chuột (thiết bị trỏ có dạng giống hình con chuột).
cloud: vân mây, thêm từ vân vào từ mây; personal cloud network: mạng vân mây cá nhân (vân cũng có nghĩa là mây)
Internet: Liên mạng toàn cầu, thêm từ toàn cầu vào từ Liên mạng (viết đúng chính tả, từ Internet phải được viết hoa).
Ví dụ:
quarter: quý
port: cảng
profile: tư tệp
Ví dụ:
(command = lệnh) + (line = dòng) → commandline= dòng lệnh;
(down = xuống) + (load = tải) → download = tải xuống;
(infra = hạ tầng) + (structure = cấu trúc) → cấu trúc hạ tầng
(data = dữ liệu )+ (base = cơ sở) → database= cơ sở dữ liệu
Ví dụ:
inter+face ~ giao+diện = giao diện, (interface là từ đơn)
auto+mount ~ tự động + gắn kết = tự động gắn kết, không dịch là gắn kết tự động (mount automatically)
auto+hide ~ tự động + ẩn = tự động ẩn, không dịch là ẩn tự động (hide automatically)
Ví dụ:
email = electronic mail = thư điện tử (electronic mail là một cụm từ), không dịch là điện thư.
Ví dụ:
disk: ổ đĩa
CD, DVD disc: dĩa CD, DVD
Ví dụ:
bit: bít, một bít (viết tắt của binary digit – chữ số nhị phân). Một bít có một giá trị nhị phân là 0 hoặc 1.
byte: bai, một bai gồm có 8 bít
charge: sạc
chat: chát
Ví dụ:
tag: thẹ (thay vì dịch là thẻ, từ thẻ đã được dùng để dịch từ card rồi)
name tag: thẹ tên.
number tag: thẹ số
credit card: thẻ tín dụng
memory card: thẻ nhớ
phone card: thẻ điện thoại