password

mật ký

Một loạt các ký tự bí mật cho phép người  dùng truy cập vào một tệp tin, máy tính, hoặc chương trình.

Từ tương cận:
passphrase: mật ngữ
passmark: mật tích
passcode: mật mã

Biện giải: mật: secret; khẩu: mouth, cái miệng, bằng lời nói, bằng miệng (oral).
Mật khẩu: lời bí mật (secret voice) được nói ra hoặc đọc thầm hay to bằng miệng cho riêng mình hoặc cho người mình ủy quyền (authorized person) mới hiểu ý nghĩa thật của nó.

Ví dụ:
Alibaba lâm râm đọc thần chú (mật khẩu) trước cửa hang, nhờ vậy cửa hang mở lộ ra.
Trong dêm tối mịt, chúng tôi không nhìn thấy nhau nên phải la to mật khẩu “ai đó ?” và người kia phải la to mật khẩu “ma đây” để nhận biết nhau .

Từ tương lân của “mật khẩu”:
á khẩu, hợp khẩu, khắc khẩu, mật khẩu, nhân khẩu, tịnh khẩu, truyền khẩu; khẩu cung, khẩu lệnh, khẩu khí, khẩu nghiệp, khẩu ngữ, khẩu phần, khẩu trang, khẩu vấn (oral examination), khẩu vị.

This entry was posted in Hệ điều hành, Mạng mây, Phổ thông, Ứng dụng, Đề nghị, Đời sống and tagged , , , , , , , , . Bookmark the permalink.

Leave a Reply